Sửa chữa cải tạo nhà là hạng mục vô cùng phức tạp và khó khăn. Là một chuyên gia trong lĩnh vực sửa chữa, cơi nới nhà cửa chúng tôi đã đúc rút ra rất nhiều kinh nghiệm và nhận định hạng mục sửa chữa nhà cửa sẽ phức tạp hơn rất nhiều so với việc xây mới hoàn toàn một ngôi nhà. Đã có rất nhiều bài học do nhà thầu chủ quan hoặc do không am hiểu, năng lực yếu kém dẫn đến ngôi nhà bị phá hủy kết cấu và có thể bị sập…Khi để xảy ra tình trạng như thế ngoài việc sẽ thiệt hại kinh tế cho việc xây mới lại ngôi nhà của Quý vị, bồi thường thiệt hại sửa chữa lại những ngôi nhà liền kề, công trình của Quý vị còn có thể bị đình chỉ, tạm dừng thi công. Do đó trước khi bắt tay vào công việc sửa chữa, cải tạo nhà Quý vị cần phải tlựa chọn cho ngôi nhà của mình một thầu thực sự có năng lực và kinh nghiệm trong lĩnh vực thiết kế sửa chữa cải tạo nhà.
Một Công ty thiết kế sửa nhà trọn gói chuyên nghiệp sẽ mang đến cho Quý vị những giải pháp tối ưu, tiết kiệm chi phí và Quý vị sẽ yên tâm với công việc của mình, công trình thi công nhanh chóng, đảm bảo chất lượng, giá cả cạnh tranh không bị phát sinh.
Baogiasuanha.vn trân trọng gửi đến Quý vị bảng báo giá cải tạo sửa chữa nhà trọn gói tại Hà Nội để Quý vị cùng tham khảo. Liên hệ ngay hotline để được tư vấn : 033.895.6768
BẢNG BÁO GIÁ SỬA CHỮA CẢI TẠO NHÀ TẠI HÀ NỘI | ||||||
STT | HẠNG MỤC | ĐVT | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU | ĐƠN GIÁ | ||
I | HẠNG MỤC PHÁ DỠ (sửa nhà cải tạo nhà trọn gói) | |||||
1 | Đập phá tường 220 | 140,000 | – | 170,000 | ||
2 | Đập phá tường 110 | 120,000 | – | 150,000 | ||
3 | Đục dỡ gạch ốp lát tường, nền | 75,000 | – | 90,000 | ||
4 | Đục phá sàn bê tông cốt thép( tùy độ dày của bê tông) | 250,000 | – | 360,000 | ||
5 | Dóc bỏ lớp trát tường cũ: | 50,000 | – | 85,000 | ||
6 | Đào móng hoặc đào bể nước : | 130,000 | – | 180,000 | ||
7 | Đục phá dỡ cầu thang : | 300,000 | – | 350,000 | ||
8 | Tháo dỡ mái tôn cũ và hệ xà cũ: | 75,000 | – | 95,000 | ||
9 | Tháo dỡ trần vách thạch cao: | 55,000 | – | 65,000 | ||
10 | Vận chuyển phế thải bằng xe tới bãi : | 500,000 | ||||
11 | Đơn giá này còn phụ thuộc vào khối lượng, vị trí, hiện trang của mỗi công trình.. | |||||
II | HẠNG MỤC SỬA CHỮA, CẢI TẠO(sửa nhà cải tạo nhà trọn gói) | |||||
1 | Nhân công ốp tường + vật tư phụ: | 170,000 | – | 220,000 | ||
2 | Nhân công lát nền + vật tư phụ: | 160,000 | – | 190,000 | ||
3 | Xây tường 110 mác 75#: | 280,000 | – | 320,000 | ||
4 | Xây tường 220 mác 75#: | 500,000 | – | 560,000 | ||
5 | Trát tường trong nhà mác 75#: | 150,000 | – | 160,000 | ||
6 | Trát tường ngoài nhà mác 75#: | 160,000 | – | 190,000 | ||
7 | Trát bo vuông cạnh cửa : | 90,000 | – | 110,000 | ||
8 | Láng nền nhà : | 135,000 | – | 150,000 | ||
9 | Tôn nền nhà theo độ dày: | 80,000 | – | 100,000 | ||
10 | Nhân công thi công điện: | 160,000 | – | 190,000 | ||
11 | Nhân công thi công hệ thống nước vệ sinh: | 2,500,000 | – | 3,500,000 | ||
12 | Ghép cốp pha đan thép phi 10 việt úc A150x150 2 lớp, bê tông đổ dày 10cm, mác 250#: | 1,800,000 | – | 2,500,000 | ||
13 | Hàn sàn Cemboard dày 16mm thép hộp 5×10 dày 1.4 li khoảng cách 80cm/ đà: | 8,500,000 | – | 1,200,000 | ||
14 | Làm trần thạch cao, khung xương Vĩnh Tường, tấm Thái Lan: | 180,000 | – | 220,000 | ||
15 | Làm trần thạch cao, khung xương Vĩnh Tường, tấm chịu nước, trần thả: | 210,000 | – | 230,000 | ||
16 | Làm vách thạch cao, khung xương Vĩnh Tường, tấm Thái Lan: | 290,000 | – | 330,000 | ||
17 | Hệ trần thả tấm 600×600 khung xưỡng vĩnh tường: | 180,000 | – | 190,000 | ||
18 | Bả matits 2 lớp: | 40,000 | – | |||
19 | Sơn maxilite 1 lớp lót 2 lớp màu: | 50,000 | – | 60,000 | ||
20 | Sơn Dulux, Kova,.. lau chùi 1 lớp lót 2 lớp màu: | 60,000 | – | 70,000 |